List all files and directories in current working directory:
|
- ls // giống như dir trong windows
- vi // mở trình soạn thảo văn bản text
- passwd // đổi password user hiện tại
- chmod // cấp quyền cho thư mục và tập tin (chmod 777) là toàn quyền.
- chgrp // thay đổi group cho thư mục và tập tin
- chown // thay đổi owner cho thư mục và tập tin
- cp -rf a b // coppy file a và thư mục b
- reboot // khởi động lại hệ thống
- shutdown - h now // shutdown hệ thống ( tắt máy)
- mkdir a // lệnh tạo thư mục
- mv a b // đổi tên thư mục hoặc file tên a sang tên b
- ll a // xem quyền của thư mục trong thư mục a
- du a // kiểm tra dung lượng của thư mục a
- grep "text" a // tìm kiếm chuỗi text trong file a hoặc thư mục a
- find -name "a" // tìm file có tên là a trong thư mục đang đứng
- echo $a // hiển thị tên của biến a
- a=<nam> // gán a = nam
- ps // xem các công việc đang chạy trên máy
- kill "ID" // tắt một chương trình đang chạy
- rm -rf a // xoá file hay thư mục a
- cd /project/user // chuyển vào thư mục user
- cd .. // chuyển đến thư mục ngay trước thư mục hiện hành
- cd // chuyển đến thư mục home/
- pwd // xem thư mục hiện hành đang đứng
- man <lệnh a> // xem hướng dẫn lệnh a
- chmod +x a //chuyển file a sang file thực thi ( như file exe)
- clear //lệnh xoá màn hình
- diff a b // tìm điểm hác nhau của hai file
- vimdiff a b // tìm điểm khác nhau của a file a và b có dùng vi
- cat a b > c // nối hai file a và b thành một file a
- touch // tạo một file mới
- more a //hiển thị file a trong từng trang
- head a // hiển thị các dòng đầu tiên của file a
- tail a // hiển thị các dòng cuối của file a
- free // hiển thị thông tin trên bộ nhớ hệ thống
- exit //thoát teminal hay shell
- logout // thoát khỏi user hiện tại
- mount a b // liên kết đĩa a đến thư mục b Networking hạn chế sử dụng khi đang ở chế độ remote:
- ul : xem nội dung file trong terminal
- dl : download file (dùng cho cloud shell)
- history: lịch sử lệnh đã thao tác
- shift +ins: paste nội dung trong terminal (tương tự Ctrl+V)
- ifconfig // xem và config ip của server
-setup // chọn network configuảtion để set IP cho server
-vi / etc / resolv.conf // cấu hình dns cho server
file gz:
- mở terminal và cd đến địa chỉ chứa file sau đó gõ lệnh: tar -zxvf ten_file.gz
- cd đến thư mục vừa giải nén và gõ : ./configure, sau đó make, cuối cùng là make install để cài đặt.
file bz2:
tar -jzvf ten_file.bz2
làm tương tự trên
III. SỬ DỤNG VI:
Khởi động vi: từ terminal gõ vi ten_file
Thoát vi:
để thoát và save lại nội dung tập tin bạn nhấn ESC và dùng một trong các lệnh sau: :wq hoặc :x
thoát khỏi vi và không save thay đổi trước đó thì dùng :q!
IV. MỘT SỐ PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG TERMINAL:
Ctrl + Shift +C: Copy câu lệnh
Ctrl + Shift +V: paste câu lệnh vào Terminal
phím Tab: chỉ cần gõ cd và chữ đầu thư mục rồi bấm tab thì câu lệnh sẽ được hoàn chỉnh.